|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
lơ chơ
| isolé; solitaire; rare | | | Một nhà tranh lơ chơ giữa cánh đồng | | une chaumière isolée au milieu du champ | | | Sống lơ chơ ở đất khách quê người | | vivre dans un pays inconnu | | | Vài cái lều lơ chơ | | quelques rares cabanes | | | lơ chơ lỏng chỏng | | | như lơ chơ (sens plus accentué) |
|
|
|
|